Bảng giá tấm inox 304 mới nhất 2025, hàng chính hãng
Tấm inox 304 là biểu tượng của sự bền bỉ và tinh tế trong thế giới kim loại. Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bóng sang trọng và tính ứng dụng cao, sản phẩm này đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong xây dựng, nội thất và công nghiệp.
Thông tin cơ bản về tấm inox 304
Tấm inox 304 là vật liệu trường tồn trong môi trường khắc nghiệt, phù hợp với mọi lĩnh vực, từ nội thất, xây dựng đến công nghiệp và y tế. Tìm hiểu các chi tiết về cấu tạo và tính chất của vật liệu để có sự lựa chọn sử dụng phù hợp.
Inox 304 là gì?
Inox 304 là loại thép không gỉ phổ biến, thuộc nhóm austenitic, nổi bật với độ bền cao, vẻ ngoài bóng bẩy và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Vật liệu dễ dàng vệ sinh, gia công linh hoạt, inox 304 phù hợp cho cả bếp ăn lẫn dây chuyền sản xuất. Đặc biệt, nó không gỉ sét dù tiếp xúc lâu với nước hay hóa chất nhẹ.

Inox 304 được tạo nên từ sắt, crom và niken – bộ ba hoàn hảo cho chất lượng. Crom (khoảng 18%) tạo lớp màng bảo vệ chống oxi hóa mạnh mẽ. Niken (khoảng 8%) tăng độ dẻo và khả năng chống gỉ. Hàm lượng carbon thấp dưới 0,08% giúp giảm nguy cơ ăn mòn lâu dài. Sự kết hợp này mang đến vật liệu bền bỉ, đẹp mắt và an toàn.
Thành phần hóa học của inox 304
Thành phần hóa học là yếu làm nên sức mạnh của inox 304. Sắt chiếm phần lớn, làm nền tảng cho cấu trúc vững chắc. Các thành phần chính bao gồm:
- Sắt (Fe): Chiếm phần lớn, làm nền tảng cấu trúc chính.
- Crom (Cr): Khoảng 18%, tạo lớp màng chống ăn mòn và oxi hóa.
- Niken (Ni): Khoảng 8%, tăng độ dẻo, bền nhiệt và sáng bóng.
- Carbon (C): Dưới 0,08%, giảm nguy cơ gỉ sét lâu dài.
- Mangan (Mn): Khoảng 2%, cải thiện độ cứng và khả năng gia công.
- Silic (Si): Dưới 1%, nâng cao độ bền nhiệt, chống biến dạng.
- Phốt pho (P): Dưới 0,045%, giữ độ tinh khiết của vật liệu.
- Lưu huỳnh (S): Dưới 0,03%, hạn chế ảnh hưởng đến chất lượng.
Tính chất cơ lý của inox 304
Tấm inox 304 không chỉ đẹp mà còn sở hữu những đặc tính cơ lý ấn tượng. Độ bền, độ dẻo và khả năng chịu lực vượt trội giúp nó tỏa sáng. Từ khả năng chịu nhiệt đến chống va đập, mọi thứ đều đáng chú ý.

Các tính chất nổi bật:
- Độ bền kéo: Khoảng 515 MPa, chịu lực tốt, không dễ biến dạng.
- Giới hạn chảy: Khoảng 205 MPa, đủ sức chịu tải trọng lớn.
- Độ dãn dài: Khoảng 40%, dễ uốn, gia công linh hoạt.
- Độ cứng: Vừa phải, tiện lợi cho cắt gọt và tạo hình.
- Nhiệt độ nóng chảy: Khoảng 1400°C, phù hợp môi trường nhiệt cao.
- Tính dẫn nhiệt: Thấp, cách nhiệt tốt, lý tưởng cho thiết bị bếp.
- Tính dẫn điện: Trung bình, ít dẫn truyền dòng điện.
- Trọng lượng riêng: 8g/cm³, nhẹ, hỗ trợ công trình hiệu quả.
- Khả năng chịu va đập: Cao, không nứt gãy khi bị tác động mạnh.
- Khả năng hàn: Tốt, kết nối chắc chắn, giữ nguyên độ bền.
Inox 304 nổi bật nhờ sự cân bằng giữa thành phần hóa học và tính chất cơ lý, phù hợp cho nhiều ứng dụng từ công nghiệp đến đời sống.
Bảng giá tấm inox 304 mới nhất 2025
Hiện nay, tấm inox 304 có giá từ 1,800,000 VNĐ đến 3,740,000 VNĐ/tấm, tuỳ vào kích thước và loại sản phẩm. Bảng giá chi tiết dưới đây của Minh Anh Homes liệt kê các loại tấm inox 304 phổ biến, đa dạng độ dày, kích thước và màu sắc. Giá cả cạnh tranh, cập nhật mới nhất, giúp bạn dễ dàng chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Bảng giá tham khảo:
STT | Tên sản phẩm | Trọng Lượng (Kg) | Kích thước | ĐVT | Giá bán (VND) |
1 | Tấm Vàng Gương 304_0.8 | 19 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.090.000 |
2 | Tấm Vàng Gương 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.420.000 |
3 | Tấm Vàng Gương 304_1.2 | 28 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.915.000 |
4 | Tấm Vàng Gương 304_2.0 | 47 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 5.555.000 |
5 | Tấm Vàng Xước HL 304_0.6 | 14 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 1.600.000 |
6 | Tấm Vàng Xước HL 304_0.8 | 19 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.035.000 |
7 | Tấm Vàng Xước HL 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.365.000 |
8 | Tấm Vàng Xước HL 304_1.2 | 28 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.860.000 |
9 | Tấm Vàng Xước HL 304_1.2*3050 | 35 | 1.219 x 3.050 | Tấm | 4.345.000 |
10 | Tấm Vàng Xước HL 304_1.5 | 35 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 4.290.000 |
11 | Tấm Vàng Cát HL 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 3.190.000 |
12 | Tấm Vàng Xước Caro HL 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 3.190.000 |
13 | Tấm Trắng Gương 304_0.6 | 14 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 1.500.000 |
14 | Tấm Trắng Gương 304_0.8 | 19 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 1.950.000 |
15 | Tấm Trắng Gương 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.255.000 |
16 | Tấm Trắng Gương 304_1.2 | 28 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.585.000 |
17 | Tấm Trắng Gương 304_1.2*3050 | 35 | 1.219 x 3.050 | Tấm | 3.905.000 |
18 | Tấm Trắng Gương 304_1.5 | 35 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 3.300.000 |
19 | Tấm Trắng Gương 304_1.5*3050 | 44 | 1.219 x 3.050 | Tấm | 5.060.000 |
20 | Tấm Trắng Gương 304_2.0 | 59 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 4.620.000 |
21 | Tấm Trắng Xước HL 304_0.8 (NĐ) | 19 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 1.820.000 |
22 | Tấm Trắng Xước HL 304_1.0 (NĐ) | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.255.000 |
23 | Tấm Trắng Xước Caro HL 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 3.190.000 |
24 | Tấm Trắng Xước HL 304_1.2 (NĐ) | 28 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.695.000 |
25 | Tấm Trắng Cát 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 3.025.000 |
26 | Tấm Đen Gương 304_0.6 | 14 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 1.850.000 |
27 | Tấm Đen Gương 304_0.8 | 19 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.255.000 |
28 | Tấm Đen Gương 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.640.000 |
29 | Tấm Đen Xước HL 304_0.6 | 14 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 1.800.000 |
30 | Tấm Đen Xước HL 304_0.8 | 19 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.200.000 |
31 | Tấm Đen Xước HL 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.585.000 |
32 | Tấm Đen Xước HL 304_1.0*3050 | 30 | 1.219 x 3.050 | Tấm | 3.575.000 |
33 | Tấm Đen Xước Caro HL 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 3.465.000 |
34 | Tấm Vàng Hồng Gương 304_0.6 | 14 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 1.850.000 |
35 | Tấm Vàng Hồng Gương 304_0.8 | 19 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.255.000 |
36 | Tấm Vàng Hồng Gương 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.640.000 |
37 | Tấm Vàng Hồng Xước HL 304_0.6 | 14 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 1.800.000 |
38 | Tấm Vàng Hồng Xước HL 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.585.000 |
39 | Tấm Vàng Hồng Xước HL 304_1.0*3050 | 30 | 1.219 x 3.050 | Tấm | 3.575.000 |
40 | Tấm Vàng Hồng Xước HL 304_1.2 | 28 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 3.190.000 |
41 | Tấm Vàng Hồng Xước Caro HL 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 3.465.000 |
42 | Tấm Xanh Coban Gương 304_0.6 | 14 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 1.900.000 |
43 | Tấm Xanh Coban Gương 304_0.8 | 19 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.255.000 |
44 | Tấm Xanh Coban Gương 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.860.000 |
45 | Tấm Sampanh Gương 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 3.080.000 |
46 | Tấm Sampanh Xước HL 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 3.025.000 |
47 | Tấm Sampanh Xước HL 304_1.0*3050 | 30 | 1.219 x 3.050 | Tấm | 3.740.000 |
48 | Đồng Brone Xước HL 304_0.6 | 14 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 1.800.000 |
49 | Đồng Brone Xước HL 304_0.8 | 19 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.200.000 |
50 | Đồng Brone Xước HL 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.585.000 |
51 | Đồng Brone Xước HL 304_1.0*3050 | 30 | 1.219 x 3.050 | Tấm | 3.575.000 |
52 | Tấm Trà Gương 304_0.6 | 14 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 1.850.000 |
53 | Tấm Trà Gương 304_0.8 | 19 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.200.000 |
54 | Tấm Xám Lông Chuột 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.805.000 |
55 | Tấm Xanh Lá Cây Gương 304_0.6 | 14 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.050.000 |
56 | Tấm Xanh Lá Cây Gương 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.915.000 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy thời điểm, vui lòng liên hệ Minh Anh Homes theo số điện thoại (Zalo): 0937 337 534 (Mr Minh) để được báo giá chính xác nhất.
Các loại tấm inox 304
Tấm inox 304 rất phong phú về chủng loại, từ bề mặt bóng gương đến mờ nhám, mỗi loại đều có sức hút riêng. Phù hợp với nội thất, công nghiệp hay trang trí, chúng đáp ứng mọi mong đợi.
Tấm inox 304 cán nguội
Tấm inox 304 cán nguội được sản xuất bằng cách cán ở nhiệt độ thấp sau khi nung. Quá trình này mang đến bề mặt phẳng, mịn và độ chính xác cao.

Với độ bền vượt trội và khả năng chống ăn mòn tốt, vật liệu rất được ưa chuộng. Bạn sẽ thấy loại này trong thiết bị y tế, thực phẩm hay nội thất hiện đại. Bề mặt sáng nhẹ, dễ gia công, tạo nên vẻ tinh tế.
Tuy nhiên, giá thành có thể cao hơn do quy trình phức tạp. Đây là lựa chọn tuyệt vời nếu bạn cần sản phẩm hoàn thiện sắc nét.
Tấm inox 304 cán nóng
Tấm inox 304 cán nóng được xử lý ở nhiệt độ cao, rồi nguội tự nhiên. Bề mặt thô hơn, ít bóng, nhưng độ dày lý tưởng cho kết cấu chịu lực.
Loại này thường xuất hiện trong xây dựng, đóng tàu hay máy móc công nghiệp. Giá thành phải chăng, dễ hàn là ưu điểm lớn. Dù không quá bắt mắt, tấm inox cán nóng vẫn giữ được độ bền và chống gỉ đặc trưng. Phù hợp cho các nhu cầu thực dụng, ít chú trọng thẩm mỹ.
Tấm inox 304 đánh bóng
Tấm inox 304 đánh bóng sở hữu bề mặt sáng mịn nhờ quá trình xử lý cơ học hoặc hóa học kỹ lưỡng. Độ phản chiếu cao mang lại vẻ đẹp sang trọng, thu hút mọi ánh nhìn ngay từ lần đầu tiên.
Inox đánh bóng thường được ứng dụng trong trang trí nội thất, thang máy, mặt tiền tòa nhà hay các thiết kế kiến trúc cao cấp. Khả năng chống ăn mòn vẫn được duy trì tốt, kết hợp với đặc tính dễ lau chùi, chống bám bẩn hiệu quả.
Tuy nhiên, bề mặt nhẵn bóng dễ bị xước hoặc để lại dấu vân tay nếu không được bảo quản cẩn thận. Đây là lựa chọn hoàn hảo cho những không gian cần sự nổi bật, đẳng cấp và phong cách vượt thời gian.
Tấm inox 304 vân
Tấm inox 304 vân là sự kết hợp hoàn hảo giữa tính thẩm mỹ và công năng sử dụng, gây ấn tượng mạnh mẽ với các họa tiết vân sóng, vân gỗ, mang lại vẻ đẹp độc đáo và hiện đại cho không gian.

Loại tấm inox này không chỉ có khả năng che giấu vết xước rất tốt mà còn được đánh giá cao vì độ bền vượt trội và khả năng chống gỉ hiệu quả. Vì vậy, vật liệu thường được sử dụng trong trang trí tường, đồ gia dụng và các ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ cao.
Với khả năng duy trì độ sáng bóng lâu dài và chống mài mòn tốt, tấm inox 304 vân là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn tạo dấu ấn riêng biệt, nâng cao giá trị thẩm mỹ cho không gian sống hay công trình xây dựng.
Tấm inox 304 xước
Tấm inox 304 xước có bề mặt mờ nhám với các đường xước mịn, còn gọi là hairline. Phong cách này rất phổ biến trong tủ bếp, thang máy. Vật liệu có thể che giấu vết trầy nhỏ, chống bám vân tay và dễ vệ sinh. Kết hợp độ bền cao, loại này vừa đẹp vừa tiện lợi.
Vật liệu phù hợp với không gian hiện đại, mang lại sự tinh tế nhẹ nhàng, không phô trương nhưng vẫn đầy cuốn hút. Vẻ mờ nhám độc đáo giúp nó hòa hợp với nhiều phong cách thiết kế, từ tối giản đến sang trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai yêu thích sự thanh lịch, bền vững và dễ bảo trì trong không gian sống.
Tấm inox 304 gương
Tấm inox 304 gương nổi bật với bề mặt bóng loáng như gương, phản chiếu rõ nét mọi chi tiết xung quanh. Quá trình đánh bóng kỹ lưỡng mang lại vẻ đẹp cao cấp, đầy ấn tượng cho vật liệu này.

Vật liệu thường được dùng trong nội thất sang trọng, showroom, mặt dựng kiến trúc hoặc các không gian cần sự nổi bật. Khả năng chống gỉ vẫn được đảm bảo, nhưng bề mặt dễ lộ vết xước và dấu vân tay nếu không chăm sóc kỹ.
Đây là lựa chọn dành cho những ai đam mê sự hoàn mỹ, muốn nâng tầm không gian sống hoặc làm việc lên một đẳng cấp mới. Vẻ đẹp của tấm gương không chỉ nằm ở sự phản chiếu mà còn ở độ bền vượt thời gian.
Tìm hiểu thêm: Bảng giá tấm Inox bóng gương chính hãng, mới nhất 2025
Kích thước phổ biến của tấm inox 304
Tấm inox 304 được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng nhu cầu đa dạng. Dưới đây là những thông số phổ biến mà bạn thường gặp trên thị trường.
Kích thước tiêu chuẩn:
- Chiều rộng: 1000mm, 1219mm, 1500mm là các kích thước phổ biến nhất.
- Chiều dài: 2000mm, 2438mm, 3000mm, hoặc 6000mm tùy theo nhà cung cấp.
- Độ dày: Dao động từ 0,3mm đến 50mm, tùy loại (cán nguội hay cán nóng).
- Ví dụ: Tấm 1000mm x 2000mm x 1mm hoặc 1219mm x 2438mm x 3mm rất thông dụng.
Phân loại theo độ dày:
- Mỏng (cán nguội): 0,3mm – 3mm, dùng cho nội thất, trang trí, thiết bị nhỏ.
- Trung bình: 4mm – 20mm, phù hợp với công trình xây dựng, bồn chứa.
- Dày (cán nóng): 20mm – 50mm, lý tưởng cho kết cấu công nghiệp nặng.
Kích thước tùy chỉnh: Ngoài kích thước tiêu chuẩn, nhiều nhà cung cấp nhận cắt tấm inox 304 theo yêu cầu. Bạn có thể đặt chiều dài, rộng, dày cụ thể để phù hợp với dự án. Điều này giúp tiết kiệm vật liệu và tối ưu chi phí.
Ứng dụng thực tế:
- Tấm nhỏ (1000mm x 2000mm) thường dùng cho gia công chi tiết.
- Tấm lớn (1500mm x 6000mm) phổ biến trong xây dựng, ốp tường.
Lưu ý: Kích thước có thể thay đổi nhẹ tùy nhà sản xuất hoặc đơn đặt hàng. Hãy kiểm tra kỹ thông số trước khi mua để đảm bảo phù hợp.
Quy trình sản xuất tấm inox 304
Tấm inox 304 không chỉ bền đẹp mà còn là kết quả của một quy trình sản xuất phức tạp, tinh xảo, chính xác. Từ nguyên liệu thô đến sản phẩm hoàn thiện, mỗi bước đều được kiểm soát chặt chẽ.
Từng giai đoạn để hiểu rõ hơn về cách tạo ra vật liệu này bao gồm:
- Nấu chảy hợp kim: Hợp kim thép, gồm sắt, crom (18%) và niken (8%), được nấu chảy trong lò ở nhiệt độ trên 1400°C. Tạp chất được loại bỏ, phôi thép hình thành.
- Cán nguội hoặc cán nóng: Cán nóng: Phôi thép nóng được cán thành tấm dày, thô, dùng cho xây dựng. Cán nguội: Phôi nguội được cán mỏng, mịn, phù hợp nội thất, thiết bị.
- Xử lý bề mặt: Tấm inox được đánh bóng (sáng/gương), phủ mờ, tạo xước hoặc dập vân, tùy mục đích sử dụng.
- Cắt và tạo hình: Tấm được cắt kích thước như 1000mm x 2000mm hoặc gia công thành sản phẩm theo yêu cầu.
Mỗi bước trong quy trình sản xuất tấm inox 304 đều góp phần tạo nên chất lượng vượt trội. Từ nấu chảy hợp kim đến cắt tạo hình, tất cả đảm bảo vật liệu chống gỉ, bền bỉ và linh hoạt. Dù là tấm cán nóng dày dặn hay tấm gương bóng loáng, inox 304 luôn sẵn sàng đáp ứng mọi ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.
Có thể bạn quan tâm: Inox xước là gì? Bảng giá các loại inox xước phổ biến
Ưu nhược điểm của inox 304
Inox 304 là vật liệu phổ biến, nhưng nó có cả điểm mạnh và hạn chế. Hiểu rõ ưu và nhược điểm của tấm inox sẽ giúp bạn chọn được loại vật liệu phù hợp cho công trình.

Ưu điểm của inox 304:
- Chống ăn mòn vượt trội: Nhờ hàm lượng crom cao, inox 304 chống oxi hóa cực tốt, bền bỉ trong nhiều môi trường.
- Dễ gia công: Có thể hàn, uốn, cắt dễ dàng, phù hợp cho mọi thiết kế từ đơn giản đến phức tạp.
- Độ bền cao: Vật liệu cứng cáp, tuổi thọ dài, ít hỏng hóc qua thời gian sử dụng.
- Vệ sinh an toàn: Không gỉ sét dù ở nơi ẩm ướt, lý tưởng cho thực phẩm, y tế.
Nhược điểm của inox 304:
- Giá thành cao: So với inox 201 hay 430, inox 304 đắt hơn do chất lượng vượt trội.
- Hạn chế ở môi trường mặn: Không chịu được độ mặn cao như gần biển, dễ bị ăn mòn hơn inox 316.
Ứng dụng thực tế của tấm inox 304
Tấm inox 304 có khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao và vẻ ngoài sáng bóng, vật liệu phù hợp với hầu hết các lĩnh vực. Các ứng dụng phổ biến bao gồm:
Ngành thực phẩm
Trong ngành thực phẩm, tấm inox 304 là một lựa chọn tiêu chuẩn nhờ đặc tính không gỉ sét, dễ vệ sinh và an toàn tuyệt đối. Từ những nhà bếp chuyên nghiệp đến các nhà máy chế biến lớn, vật liệu này đã chứng minh vai trò không thể thiếu trong việc bảo vệ sức khỏe người tiêu dùng.
Các ứng dụng bao gồm:
- Dụng cụ chế biến: Dao, thớt, khay, muỗng inox, phổ biến trong bếp công nghiệp và gia đình.
- Bồn chứa: Lưu trữ ngũ cốc, sữa, nước ép, an toàn, không nhiễm bẩn.
- Đường ống: Chuyển nước, dầu, chất lỏng thực phẩm, không oxi hóa.
- Bàn inox: Phẳng, dễ vệ sinh, hỗ trợ chế biến hiệu quả.
- Tủ bảo quản: Lạnh, đông, giữ thực phẩm tươi, chống vi khuẩn.
- Máy móc: Đóng gói, xay, trộn, bền bỉ trong sản xuất.
- Chậu rửa: Chịu tải cao, không gỉ dù dùng liên tục.
- Bình áp suất: Lưu trữ nước tương, bia, ổn định dưới áp lực.
Ngành xây dựng
Tấm inox 304, với độ bền cao, chống ăn mòn tốt và vẻ ngoài hiện đại, là vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng. Vật liệu dễ gia công, chịu được môi trường khắc nghiệt và nâng tầm thẩm mỹ cho công trình.

Các ứng dụng bao gồm:
- Tường ốp: Dùng ốp tường tạo bề mặt sáng bóng, dễ lau chùi, tăng vẻ hiện đại và sang trọng cho không gian sống.
- Cửa: Làm cửa ra vào hoặc nội thất, bền bỉ, chống oxi hóa tốt, phù hợp cả trong nhà lẫn ngoài trời.
- Lan can: Thiết kế lan can cầu thang hoặc ban công an toàn, đẹp mắt, giữ phong cách thanh lịch và tối giản.
- Bậc thang: Ốp mặt bậc hoặc cạnh thang, chống trơn trượt, tăng độ bền, giữ vẻ đẹp lâu dài theo thời gian.
- Trang trí nội thất: Chế tác viền khung, tấm ốp hoặc decor, tạo điểm nhấn sang trọng, tinh tế cho không gian nội thất.
Ngành hóa chất
Tấm inox 304 rất được ưa chuộng trong ngành hóa chất nhờ khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và độ bền vượt trội. Vật liệu này phù hợp với môi trường khắc nghiệt, tiếp xúc hóa chất thường xuyên, đảm bảo hiệu suất và an toàn cho thiết bị.
Ứng dụng nổi bật:
- Bồn chứa hóa chất: Làm bồn lưu trữ hóa chất, chống ăn mòn tốt, bền lâu, chịu được axit và kiềm hiệu quả.
- Ống dẫn hóa chất: Sản xuất ống dẫn, chống rỉ sét, an toàn khi vận chuyển chất lỏng hoặc khí hóa học.
- Máy móc công nghiệp: Ốp vỏ máy, chịu nhiệt độ cao, hóa chất mạnh, đảm bảo hoạt động ổn định lâu dài.
- Bề mặt bàn thí nghiệm: Làm bàn thí nghiệm, dễ vệ sinh, chống bám hóa chất, giữ an toàn và sạch sẽ.
- Thùng chứa chất thải: Chế tạo thùng đựng chất thải hóa học, chống ăn mòn, bền vững, hỗ trợ xử lý an toàn.
Ngành y tế
Tấm inox 304 được sử dụng rộng rãi trong y tế nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và tính vệ sinh tuyệt vời. Vật liệu này dễ làm sạch, kháng khuẩn tốt, đảm bảo an toàn, phù hợp với tiêu chuẩn khắt khe của ngành y tế.

Các ứng dụng bao gồm:
- Dụng cụ y tế: Làm dao kéo, khay đựng, dụng cụ phẫu thuật, đảm bảo độ bền, không gỉ và an toàn khi sử dụng.
- Bề mặt bàn mổ: Ốp bàn mổ hoặc bàn khám, chống bám bẩn, dễ khử trùng, giữ môi trường vô trùng trong bệnh viện.
- Tủ lưu trữ: Chế tạo tủ đựng thuốc hoặc dụng cụ, chống ẩm mốc, bền lâu, bảo vệ thiết bị y tế hiệu quả.
- Bồn rửa y tế: Làm bồn rửa tay hoặc rửa dụng cụ, chống ăn mòn, dễ vệ sinh, đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh cao.
- Trang trí phòng sạch: Ốp tường hoặc trần phòng sạch, kháng khuẩn, chống bám bụi, hỗ trợ môi trường vô trùng trong y tế.
Tham khảo thêm: Báo giá thi công trần Inox 3D sóng nước chuyên nghiệp, giá tốt
Mua tấm inox 304 ở đâu chất lượng?
Bạn có thể mua tấm inox 304 tại các cửa hàng vật liệu xây dựng lớn, các công ty chuyên cung cấp inox, hoặc thông qua các nền tảng trực tuyến. Minh Anh Homes cũng là một lựa chọn cung cấp tấm inox 304 chất lượng với đa dạng kích thước, độ dày, phù hợp với nhu cầu công trình và trang trí của bạn.
Minh Anh Homes là một công ty cung cấp vật liệu xây dựng, trong đó có tấm inox 304. Công ty cung cấp inox chất lượng, đa dạng về kích thước và độ dày, đáp ứng các yêu cầu của nhiều công trình xây dựng và trang trí.
Ngoài các sản phẩm inox 304, Minh Anh Homes còn cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và giao hàng tận nơi. Đây là lựa chọn phù hợp cho khách hàng cần tấm inox chất lượng cao và dịch vụ chu đáo.
Thông tin liên hệ:
- Trụ sở chính: 55 Đường Số 4, KĐT Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TPHCM (xem bản đồ)
- CN Bình Định: Khu B1, KĐT An Phú Thịnh, P. Nhơn Bình, TP. Quy Nhơn
- CN Hậu Giang: 139 Quốc Lộ 1A, X. Tân Phú Thạnh, H. Châu Thành A
- CN Gia Lai: 74 Nguyễn Viết Xuân, P. Hội Phú, TP. Pleiku
- Điện thoại: 0937 337 534 (Mr Minh) – 0936 146 484 (Ms Tú Anh)
- Email: minhanhhomes.vn@gmail.com
Tấm inox 304 là một vật liệu rất quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào tính chất cơ lý vượt trội và khả năng chống ăn mòn. Việc lựa chọn loại inox phù hợp với nhu cầu và yêu cầu kỹ thuật sẽ giúp nâng cao hiệu quả sử dụng và độ bền của sản phẩm.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- Bảng báo giá tấm Inox chính hãng, mới nhất (đủ loại)
- Tấm inox 304 dày 1mm
- Tấm inox 304 dày 2mm
- Tấm inox 304 dày 3mm
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!