Bảng giá tấm nhựa Mica 2025 (nhiều màu, kích thước)
Tấm nhựa mica là vật liệu phổ biến nhờ sở hữu độ bền cao, tính thẩm mỹ và dễ gia công. Ngoài ra với đặc tính trong suốt, đa dạng màu sắc, mica được ứng dụng rộng rãi trong quảng cáo, nội thất, xây dựng và nhiều lĩnh vực khác. Trong bài viết này, Minh Anh Homes xin chia sẻ với quý khách hàng bảng giá tấm Mica mới nhất, cùng các thông tin liên quan về sản phẩm này.
Tấm mica là gì?
Tấm mica là một loại vật liệu nhựa cao cấp được làm từ polymethyl methacrylate (PMMA), còn được biết đến với tên gọi acrylic hoặc plexiglass.
Với đặc tính trong suốt, nhẹ và bền hơn thủy tinh, mica đã trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều lĩnh vực như quảng cáo, xây dựng và trang trí nội thất. Không chỉ có độ truyền sáng cao, tấm nhựa mica còn dễ gia công, đa dạng về màu sắc và độ dày, đáp ứng tốt nhu cầu thiết kế sáng tạo và thực dụng.

Tấm nhựa mica nổi bật nhờ khả năng thay thế thủy tinh với trọng lượng nhẹ hơn khoảng 50% và độ bền gấp nhiều lần, ít bị vỡ khi va đập. Loại vật liệu này không chỉ có tính thẩm mỹ cao với bề mặt bóng mịn mà còn chống tia UV hiệu quả, phù hợp cho cả ứng dụng trong nhà lẫn ngoài trời.
Bảng thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Tên sản phẩm | Tấm nhựa mica (Acrylic, PMMA) |
Thành phần | Polymethyl Methacrylate (PMMA) |
Độ dày | 1mm – 50mm |
Kích thước tiêu chuẩn | 1220mm × 2440mm, 2050mm × 3050mm, hoặc tùy chỉnh |
Trọng lượng | ~1.19 g/cm³ |
Độ cứng bề mặt | 3H – 4H |
Độ trong suốt | 92% (đối với mica trong suốt) |
Tỷ lệ truyền sáng | 85 – 92% tùy loại |
Khả năng chịu nhiệt | -40°C đến 80°C |
Nhiệt độ biến dạng | ~100°C |
Độ bền uốn | 90 – 110 MPa |
Độ bền kéo | 65 – 75 MPa |
Khả năng chống tia UV | Tốt (đặc biệt ở loại mica đúc) |
Khả năng chịu va đập | Gấp 10 lần so với kính thông thường |
Tính dễ cháy | Dễ cháy, bắt lửa ở khoảng 450°C |
Hệ số giãn nở nhiệt | ~7×10⁻⁵ mm/mm/°C |
Khả năng gia công | Dễ cắt, uốn, khoan, khắc laser, in ấn |
Cấu tạo của tấm nhựa mica
Tấm nhựa mica được cấu tạo từ các thành phần chính sau:
- Nhựa PMMA (Polymethyl Methacrylate)
Nhựa PMMA (Polymethyl Methacrylate) là thành phần chính tạo nên tấm mica, có đặc tính trong suốt, bền, nhẹ và chịu lực tốt. Đồng thời giúp mica có độ truyền sáng cao (lên đến 92%) và bề mặt mịn.
Cấu tạo của PMMA chủ yếu dựa trên quá trình polyme hóa các monome methyl methacrylate (MMA), tạo ra một vật liệu nhựa cứng, trong suốt và có tính chất vật lý nổi bật.
MMA là một hợp chất hữu cơ dạng lỏng, không màu, có khả năng polyme hóa khi gặp xúc tác hoặc nhiệt độ thích hợp. PMMA được hình thành khi các phân tử MMA liên kết với nhau thành chuỗi polymer dài thông qua phản ứng hóa học (thường là trùng hợp tự do hoặc trùng hợp khối).

- Chất phụ gia
- Chất ổn định nhiệt: Giúp mica chịu được nhiệt độ cao, hạn chế biến dạng.
- Chất chống tia UV: Tăng khả năng chống lão hóa và ố vàng khi sử dụng ngoài trời.
- Chất tạo màu: Có trong các loại mica màu để tạo ra đa dạng sắc thái khác nhau.
- Lớp bảo vệ bề mặt (nếu có)
Một số loại mica cao cấp có lớp film bảo vệ chống trầy xước, giúp giữ bề mặt sáng bóng trong quá trình gia công và vận chuyển.
Tấm nhựa mica thường được sản xuất bằng hai phương pháp chính:
- Đúc: MMA lỏng được đổ vào khuôn (thường giữa hai tấm kính) và làm cứng lại bằng nhiệt hoặc chất xúc tác hóa học. Phương pháp này tạo ra tấm mica có độ trong suốt cao, bề mặt mịn và chất lượng tốt hơn.
- Ép đùn: PMMA được làm nóng chảy và ép qua các khuôn để tạo thành tấm mỏng. Loại này thường rẻ hơn nhưng có độ bền và độ trong thấp hơn so với mica đúc.
Màu sắc và kích thước của tấm Mica
Tấm nhựa mica có đa dạng màu sắc và kích thước.
- Màu sắc: Trong suốt, trắng sữa, đen, đỏ, xanh, vàng, cam, tím… và nhiều màu khác.
- Kích thước phổ biến:
- 1220mm × 2440mm
- 2050mm × 3050mm
- Có thể cắt theo yêu cầu.
- Độ dày: Từ 1mm – 50mm, tùy vào loại mica và ứng dụng.
Tham khảo thêm: Các kích thước tấm mica đúng chuẩn, phổ biến hiện nay
Phân loại tấm nhựa mica
Tấm nhựa mica được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào tính đa dạng về chủng loại, màu sắc và độ dày. Để lựa chọn loại mica phù hợp, người dùng cần hiểu rõ các phân loại chính dựa trên phương pháp sản xuất, nguồn gốc và đặc tính kỹ thuật.
1. Phân loại theo phương pháp sản xuất
Mỗi loại mica có đặc điểm riêng tùy theo cách sản xuất, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và ứng dụng thực tế.
Mica đúc (Cast Acrylic)
- Có độ trong suốt cao, bề mặt mịn và chất lượng ổn định.
- Chịu lực tốt, không bị biến dạng khi gia công cắt laser, thích hợp cho các ứng dụng cao cấp như quầy kệ trưng bày, quảng cáo, nội thất.
Mica đùn (Extruded Acrylic)
- Được sản xuất bằng phương pháp ép đùn, giá thành rẻ hơn.
- Dễ uốn cong nhưng mềm hơn mica đúc, phù hợp với các ứng dụng đơn giản như bảng hiệu, hộp đèn.
2. Phân loại theo nguồn gốc
Chất lượng tấm mica cũng phụ thuộc vào nơi sản xuất, ảnh hưởng đến độ bền và tính ứng dụng của sản phẩm.
- Mica Đài Loan: Được đánh giá cao nhờ chất lượng ổn định, độ bền tốt, màu sắc đa dạng, thích hợp cho các ứng dụng cần độ bền lâu dài.
- Mica Trung Quốc: Giá thành rẻ, tuy nhiên chất lượng thấp hơn, dễ bị ố vàng theo thời gian, phù hợp với các ứng dụng ngắn hạn.
- Mica Nhật Bản, Châu Âu: Cao cấp, có độ bền và khả năng chịu lực tốt hơn, thường được dùng trong các lĩnh vực yêu cầu kỹ thuật cao.
3. Phân loại theo đặc tính kỹ thuật
Tùy vào yêu cầu sử dụng, mica có thể có nhiều đặc tính đặc biệt để đáp ứng nhu cầu của từng ngành.
- Mica trong suốt: Độ truyền sáng cao (~92%), thay thế kính trong nhiều ứng dụng.
- Mica màu: Đa dạng màu sắc, sử dụng phổ biến trong trang trí, biển hiệu quảng cáo.
- Mica chống tĩnh điện: Chuyên dùng trong ngành điện tử, giúp bảo vệ linh kiện nhạy cảm.
- Mica gương (Mica Mirror): Có bề mặt phản chiếu như gương, tạo hiệu ứng trang trí đẹp mắt.
- Mica mờ (Frosted Acrylic): Bề mặt nhám, giảm độ chói và phản sáng, phù hợp cho vách ngăn, bảng hiệu nghệ thuật.

Bảng giá tấm nhựa Mica chính hãng 2025
Hiện nay, tấm Mica có giá dao động từ 647,000 VNĐ đến 10,725,000 VNĐ tùy thuộc vào thương hiệu, xuất xứ, kích thước chuẩn, độ dày của tấm mica. Dưới đây là bảng giá tấm nhựa mica mới nhất tại Minh Anh Homes:

Minh Anh Homes hiện cung cấp nhiều loại tấm nhựa Mica khác nhau, từ xuất xứ Đài Loan, Việt Nam đến Trung Quốc… và đủ chủng loại màu sắc, kích thước để quý khách hàng lựa chọn.
Nếu bạn đang có nhu cầu mua tấm Mica chính hãng, giá rẻ, vui lòng liên hệ với Minh Anh Homes theo số điện thoại (Zalo): 0937 337 534 (Mr Minh) để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
Dưới đây là bảng giá tham khảo các dòng sản phẩm tấm Mica hiện có tại Minh Anh Homes:
1. Bảng giá tấm Mica Đài Loan FS trong kính (Mica Trong FS000)
Sản phẩm | Độ dày tấm (mm) | Kích thước (mm) | Đơn giá (VNĐ/ tấm) |
Tấm Mica Đài Loan FS (Fusheng, Taiwan) – Mica Trong FS000 – Hàng loại I, chính hãng | 1.5 (Q) | 1220 x 2440 | 647.000 |
1.8 | 799.000 | ||
2 | 837.000 | ||
2.5 | 969.000 | ||
2.8 | 1.057.000 | ||
3 | 1.118.000 | ||
3.8 | 1.363.000 | ||
4 | 1.424.000 | ||
4.5 | 1.578.000 | ||
4.8 | 1.669.000 | ||
5 | 1.731.000 | ||
6 | 2.037.000 | ||
8 | 2.645.000 | ||
10 | 3.305.000 | ||
12 | 4.165.000 | ||
15 | 5.210.000 | ||
18 | 6.250.000 | ||
20 | 6.945.000 | ||
25 | 8.940.000 | ||
30 | 10.725.000 |
2. Bảng giá tấm Mica Đài Loan FS xuyên đèn (Mica Trắng sữa FS425)
Sản phẩm | Độ dày tấm (mm) | Kích thước (mm) | Đơn giá (VNĐ/ tấm) |
Tấm Mica Đài Loan FS (Fusheng, Taiwan) – Mica Trắng sữa FS425 – Hàng loại I, chính hãng | 1.8 | 1220 x 2440 | 879.000 |
2 | 917.000 | ||
2.5 | 1.049.000 | ||
2.8 | 1.137.000 | ||
3 | 1.198.000 | ||
3.8 | 1.443.000 | ||
4 | 1.504.000 | ||
4.5 | 1.658.000 | ||
4.8 | 1.749.000 | ||
5 | 1.811.000 | ||
6 | 2.117.000 | ||
8 | 2.690.000 | ||
10 | 3.348.000 | ||
12 | 4.055.000 | ||
15 | 5.045.000 | ||
18 | 6.040.000 | ||
20 | 6.700.000 | ||
25 | 9.025.000 | ||
30 | 10.810.000 |
3. Bảng giá bán tấm Mica Đài Loan FS màu
Sản phẩm | Độ dày tấm (mm) | Kích thước (mm) | Đơn giá (VNĐ/ tấm) |
Tấm Mica Đài Loan FS (Fusheng, Taiwan) màu đen, đỏ, xanh, vàng,… – Hàng loại I, chính hãng | 1.8 | 1220 x 2440 | 839.000 |
2 | 877.000 | ||
2.5 | 1.009.000 | ||
2.8 | 1.097.000 | ||
3 | 1.158.000 | ||
3.8 | 1.403.000 | ||
4 | 1.464.000 | ||
4.5 | 1.618.000 | ||
4.8 | 1.709.000 | ||
5 | 1.771.000 | ||
6 | 2.077.000 | ||
8 | 2.690.000 | ||
10 | 3.350.000 | ||
12 | 4.010.000 | ||
15 | 5.005.000 | ||
18 | 5.995.000 | ||
20 | 6.655.000 | ||
25 | 8.980.000 | ||
30 | 10.770.000 |
4 .Bảng giá mica Đài Loan Chochen (màu trong kính)
Sản phẩm | Độ dày luôn tem (mm) | Kích thước (mm) | Đơn giá (VNĐ/ tấm) |
Tấm Mica Đài Loan Chochen – Hàng đạt chuẩn mới nhất |
1.5 | 1220 x 2440 | 616.000 |
2 | 772.000 | ||
2.5 | 927.000 | ||
2.8 | 1.034.000 | ||
3 | 1.106.000 | ||
4 | 1.474.000 | ||
4.5 | 1.659.000 | ||
4.8 | 1.774.000 | ||
5 | 1.843.000 | ||
5.8 | 2.147.000 | ||
6 | 2.211.000 | ||
7.8 | 2.875.000 | ||
8 | 2.949.000 | ||
9 | 3.310.000 | ||
9.8 | 3.600.000 | ||
10 | 3.686.000 | ||
12 | 4.424.000 | ||
15 | 5.796.000 | ||
18 | 6.954.000 | ||
20 | 7.728.000 | ||
25 | 10.104.000 | ||
30 | 12.124.000 |
5. Bảng giá mica Đài Loan
Độ dày luôn tem (sai số 0.1mm) | Màu sắc | Kích thước (mm) | Đơn giá (VNĐ/ tấm) |
2 | Trong | 1220 x 2440 | 717.000 |
2 | Màu sắc | 748.000 | |
2.5 | Trong | 814.500 | |
2.5 | Sữa | 851.500 | |
2.8 | Trong | 890.000 | |
3 | Trong | 960.000 | |
3 | Sữa | 1.010.000 | |
4 | Trong | 1.227.000 | |
4.5 | Trong | 1.356.000 | |
4.8 | Trong | 1.432.000 | |
4.8 | Sữa | 1.495.000 | |
8 | Trong | 2.256.000 | |
10 | Trong | 2.767.000 | |
Mica thủy tinh 2mm | Thủy trắng | 1220 x 1830 | 1.140.000 |
Thủy vàng | 1220 x 1830 | 1.180.000 |
6. Bảng giá tấm Mica hiệu DAG, PS – Trung Quốc, Việt Nam
Độ dày luôn tem (sai số 0.1 – 0.3mm) | Màu sắc | Kích thước (mm) | Đơn giá (VNĐ/ tấm) |
1.2 | Trong | 1220 x 2440 | 359.000 |
1.7 | Trong, Sữa | 441.000 | |
2.3 | Trong | 510.000 | |
2.7 | Trong, Sữa | 579.000 | |
3.5 | Trong, Sữa | 689.000 | |
4.1 | Trong | 772.000 | |
4.3 | Trong | 800.000 | |
4.5 | Dẫn sáng caro | 1.090.000 | |
4.7 | Trong, Sữa | 855.000 | |
6.8 | Trong | 1.133.000 | |
8.3 | Trong, Sữa | 1.337.000 |
7. Bảng giá tấm Mica Malaysia màu trong kính (000)
Sản phẩm | Độ dày tấm (mm) | Kích thước (mm) | Đơn giá (VNĐ/ tấm) |
Tấm Mica Malaysia màu trong kính | 1 | 1220 x 2440 | 300.000 |
1.5 | 460.000 | ||
1.8 | 520.000 | ||
2 | 600.000 | ||
2.5 | 690.000 | ||
2.8 | 780.000 | ||
3 | 870.000 | ||
3.5 | 1.040.000 | ||
4 | 1.210.000 | ||
4.5 | 1.300.000 | ||
5 | 1.450.000 | ||
10 | 3.040.000 | ||
Tấm Mica Malaysia mặt nhám màu trong kính | 3 | 320.000 |
8. Bảng giá bán tấm Mica Malaysia xuyên đèn (trắng sữa)
Sản phẩm | Độ dày tấm (mm) | Kích thước (mm) | Đơn giá (VNĐ/ tấm) |
Tấm Mica Malaysia xuyên đèn (trắng sữa) | 1 | 1220 x 2440 | 320.000 |
1.5 | 480.000 | ||
1.8 | 540.000 | ||
2 | 620.000 | ||
2.5 | 710.000 | ||
2.8 | 800.000 | ||
3 | 890.000 | ||
3.5 | 1.060.000 | ||
4 | 1.230.000 | ||
4.5 | 1.320.000 | ||
5 | 1.470.000 | ||
10 | 3.060.000 | ||
Tấm Mica Malaysia mặt nhám – xuyên đèn (trắng sữa) | 3 | 340.000 |
9. Bảng giá tấm Mica đục (xem bảng mã màu)
Sản phẩm | Độ dày tấm (mm) | Kích thước (mm) | Đơn giá (VNĐ/ tấm) |
Tấm Mica Malaysia đục (màu xanh, đỏ, vàng,…) | 1 | 1220 x 2440 | 340.000 |
1.5 | 500.000 | ||
1.8 | 560.000 | ||
2 | 640.000 | ||
2.5 | 730.000 | ||
2.8 | 820.000 | ||
3 | 910.000 | ||
3.5 | 1.080.000 | ||
4 | 1.250.000 | ||
4.5 | 1.340.000 | ||
5 | 1.490.000 | ||
10 | 3.080.000 | ||
Tấm Mica Malaysia mặt nhám – màu đục (màu xanh, đỏ, vàng,…) | 3 | 360.000 |
10. Bảng giá bán tấm Mica Sơn Hà dạng trong (trong kính)
Sản phẩm | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá (VNĐ/ tấm) |
Tấm Mica Sơn Hà dạng trong kính | 1.5 | 600.000 |
1.8 | 637.000 | |
2 | 669.000 | |
2.5 | 802.000 | |
2.8 | 895.000 | |
3 | 957.000 | |
3.8 | 1.213.000 | |
4 | 1.276.000 | |
4.5 | 1.436.000 | |
4.8 | 1.532.000 | |
5 | 1.596.000 | |
5.8 | 1.851.000 | |
6 | 1.915.000 | |
8 | 2.554.000 | |
9 | 2.872.000 | |
10 | 3.192.000 | |
12 | 3.831.000 | |
15 | 5.030.000 | |
18 | 6.035.000 | |
20 | 6.707.000 | |
25 | 8.785.000 | |
30 | 10.542.000 | |
40 | Liên hệ | |
50 | Liên hệ |
11. Bảng giá tấm Mica Sơn Hà trắng sữa
Sản phẩm | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá (VNĐ/ tấm) |
Tấm Mica Sơn Hà trắng sữa | 1.5 | 638.000 |
1.8 | 675.000 | |
2 | 707.000 | |
2.5 | 840.000 | |
2.8 | 933.000 | |
3 | 995.000 | |
3.8 | 1.251.000 | |
4 | 1.314.000 | |
4.5 | 1.474.000 | |
4.8 | 1.570.000 | |
5 | 1.634.000 | |
5.8 | 1.889.000 | |
6 | 1.953.000 | |
8 | 2.592.000 | |
9 | 2.910.000 | |
10 | 3.230.000 | |
12 | 3.869.000 | |
15 | 5.068.000 | |
18 | 6.073.000 | |
20 | 6.745.000 | |
25 | 8.223.000 | |
30 | 10.580.000 | |
40 | Liên hệ | |
50 | Liên hệ |
12. Bảng giá bán tấm Mica Sơn Hà màu
Sản phẩm | Độ dày tấm (mm) | Đơn giá (VNĐ/ tấm) |
Tấm Mica Sơn Hà màu xanh, đỏ, vàng,… | 1.5 | 676.000 |
1.8 | 713.000 | |
2 | 745.000 | |
2.5 | 878.000 | |
2.8 | 971.000 | |
3 | 1.033.000 | |
3.8 | 1.289.000 | |
4 | 1.352.000 | |
4.5 | 1.512.000 | |
4.8 | 1.608.000 | |
5 | 1.672.000 | |
5.8 | 1.927.000 | |
6 | 1.991.000 | |
8 | 2.630.000 | |
9 | 2.948.000 | |
10 | 3.268.000 | |
12 | 3.907.000 | |
15 | 5.106.000 | |
18 | 6.111.000 | |
20 | 6.783.000 | |
25 | 8.861.000 | |
30 | 10.618.000 | |
40 | Liên hệ | |
50 | Liên hệ |
Lưu ý: Bảng giá có thể thay đổi theo từng thời điểm trong năm. Liên hệ trực tiếp với Minh Anh Homes để được biết giá chính xác nhất.
Ưu – Nhược điểm của tấm nhựa mica
Tấm nhựa mica ngày càng được sử dụng rộng rãi trong đời sống và công nghiệp nhờ những ưu điểm vượt trội so với các vật liệu khác như kính hay nhựa thông thường. Tuy nhiên, bên cạnh những điểm mạnh, mica cũng có một số hạn chế nhất định. Hiểu rõ ưu – nhược điểm của tấm nhựa mica sẽ giúp người dùng có sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu thực tế.
1. Ưu điểm của tấm nhựa mica
Mica được ưa chuộng nhờ vào nhiều tính năng nổi bật, mang lại lợi ích thiết thực trong quá trình sử dụng.
- Độ trong suốt cao: Tấm nhựa mica có độ truyền sáng lên đến 92%, tương đương với kính nhưng nhẹ hơn rất nhiều. Điều này giúp tấm mica trở thành lựa chọn thay thế kính trong các ứng dụng cần tính thẩm mỹ cao.
- Trọng lượng nhẹ: So với kính có cùng độ dày, tấm mica nhẹ hơn khoảng 50%, giúp giảm tải trọng và dễ dàng vận chuyển, lắp đặt.
- Dễ gia công: Mica có thể cắt, khoan, uốn cong, khắc laser hoặc in ấn dễ dàng mà không bị nứt vỡ như kính. Điều này giúp nó linh hoạt hơn trong sản xuất biển quảng cáo, hộp đèn, nội thất…
- Độ bền cao: Mica có khả năng chịu lực tốt hơn kính thông thường, không dễ vỡ và có thể sử dụng lâu dài mà không bị biến dạng.
- Khả năng chống nước, chống ăn mòn: Không bị ảnh hưởng bởi độ ẩm hay hóa chất nhẹ, miếng nhựa mica có thể sử dụng trong môi trường ngoài trời mà không bị hư hại nhanh chóng.
- Màu sắc đa dạng: Tấm mica có nhiều màu sắc khác nhau, từ trong suốt, trắng sữa đến các màu rực rỡ như đỏ, xanh, vàng, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn theo nhu cầu thẩm mỹ.
- Khả năng chống tia UV (đối với mica đúc): Một số loại mica cao cấp có khả năng chống tia cực tím, giúp duy trì độ bền màu và không bị ố vàng khi tiếp xúc với ánh nắng trong thời gian dài.

2. Nhược điểm của tấm nhựa mica
Bên cạnh những lợi ích kể trên, miếng mica vẫn tồn tại một số nhược điểm cần lưu ý khi sử dụng.
- Dễ trầy xước: Mica có bề mặt bóng, tuy nhiên dễ bị trầy xước nếu va chạm mạnh hoặc chà xát với vật sắc nhọn. Vì vậy, cần xử lý bề mặt bằng lớp phủ chống trầy hoặc sử dụng cẩn thận.
- Dễ giòn và nứt khi chịu va đập mạnh: Dù có khả năng chịu lực tốt hơn kính thông thường, mica vẫn có thể bị nứt hoặc vỡ khi bị tác động mạnh.
- Dễ bắt lửa: Mica là vật liệu dễ cháy và có thể bị biến dạng ở nhiệt độ cao. Do đó, không nên sử dụng ở những nơi có nhiệt độ quá cao hoặc gần nguồn lửa trực tiếp.
- Có thể bị ố vàng theo thời gian: Một số loại mica chất lượng thấp, đặc biệt là mica đùn, có thể bị ố vàng hoặc giảm độ trong suốt sau một thời gian sử dụng, đặc biệt khi tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.
- Giá thành cao hơn một số loại nhựa khác: So với nhựa PVC hay nhựa PP, mica có giá thành cao hơn, đặc biệt là mica đúc cao cấp.
Tấm nhựa mica có nhiều ưu điểm như nhẹ, trong suốt, bền bỉ và dễ gia công, tuy nhiên cũng có những nhược điểm cần lưu ý khi lựa chọn. Việc hiểu rõ đặc tính của vật liệu này sẽ giúp người dùng tận dụng tối đa lợi ích của nó trong các ứng dụng thực tế, từ quảng cáo, nội thất đến công nghiệp và xây dựng.
Có thể bạn quan tâm: Mica có dẫn điện không? Các thông tin cần biết
Ứng dụng tấm nhựa mica trong thực tế
Nhờ vào những ưu điểm nổi bật như độ bền cao, trọng lượng nhẹ, dễ gia công và đa dạng màu sắc, tấm nhựa mica được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của mica trong đời sống và công nghiệp.
Ứng dụng trong ngành quảng cáo
Mica là một trong những vật liệu không thể thiếu trong ngành quảng cáo nhờ bề mặt bóng đẹp, dễ tạo hình và in ấn
- Biển hiệu, hộp đèn quảng cáo: Nhờ khả năng xuyên sáng tốt, mica thường được dùng để làm biển quảng cáo, bảng hiệu LED, hộp đèn trang trí.
- Chữ nổi, logo công ty: Dễ dàng cắt, uốn để tạo ra chữ nổi 3D trên bảng hiệu.
- Standee, kệ trưng bày sản phẩm: Được sử dụng nhiều trong showroom, cửa hàng để giới thiệu sản phẩm một cách chuyên nghiệp.
+ Ứng dụng trong thiết kế nội thất
Với tính thẩm mỹ cao và khả năng gia công linh hoạt, mica là lựa chọn phổ biến trong ngành nội thất hiện đại.
- Vách ngăn, cửa kính mica: Thay thế kính truyền thống trong các không gian văn phòng, nhà ở.
- Bàn, ghế, kệ, tủ trưng bày: Nhẹ, dễ lau chùi và tạo cảm giác sang trọng.
- Ốp tường, trần nhà: Tạo điểm nhấn cho không gian với nhiều màu sắc và hiệu ứng ánh sáng.

+ Ứng dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng
Mica không chỉ được dùng trong các sản phẩm trang trí mà còn có mặt trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
- Làm mái che, vách ngăn công trình: Nhờ vào độ bền và khả năng chống nước, mica được dùng để làm mái che ngoài trời hoặc vách ngăn trong các công trình dân dụng.
- Bảng tên, bảng điều khiển máy móc: Mica có thể khắc laser để tạo bảng điều khiển trong các thiết bị công nghiệp.
+ Ứng dụng trong y tế và phòng thí nghiệm
Với khả năng chống tĩnh điện và dễ dàng vệ sinh, mica cũng được sử dụng trong lĩnh vực y tế.
- Tấm chắn bảo vệ: Dùng làm vách ngăn tại quầy thuốc, phòng khám để giảm tiếp xúc trực tiếp.
- Dụng cụ y tế: Một số loại mica chuyên dụng được dùng để sản xuất hộp đựng, tủ lưu trữ hóa chất.
+ Ứng dụng trong ngành điện – điện tử
Mica có tính cách điện tốt, do đó được sử dụng trong một số thiết bị điện tử.
- Vỏ hộp bảo vệ linh kiện điện tử
- Tấm chắn chống tĩnh điện trong sản xuất linh kiện
Với sự đa dạng về chủng loại và đặc tính vượt trội, tấm nhựa mica ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ quảng cáo, nội thất đến công nghiệp và y tế. Việc lựa chọn loại mica phù hợp với mục đích sử dụng sẽ giúp tối ưu hiệu quả và đảm bảo độ bền của sản phẩm trong thời gian dài.
Lưu ý khi mua và sử dụng tấm nhựa mica
Tấm nhựa mica là một vật liệu đa năng với nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp. Tuy nhiên, để đảm bảo độ bền và hiệu quả sử dụng, người dùng cần lưu ý một số điểm quan trọng sau:
+ Lưu ý trước khi mua sản phẩm
- Mua sản phẩm chính hãng tại đơn vị uy tín: Nên mua tấm nhựa mica ở những địa chỉ uy tín nhằm đảm bảo mua sản phẩm chất lượng, chính hãng với giá cả hợp lý.
- Chọn loại mica phù hợp với mục đích sử dụng
- Mica đúc (Cast Acrylic): Chất lượng cao, độ bền tốt, không bị ố vàng, thích hợp cho quảng cáo cao cấp, nội thất, trang trí.
- Mica đùn (Extruded Acrylic): Giá rẻ hơn, dễ uốn nhưng mềm hơn, phù hợp cho các ứng dụng ngắn hạn hoặc không yêu cầu độ bền cao.
- Mica chống tĩnh điện: Dùng trong ngành điện tử, phòng sạch.
- Mica gương, mica mờ: Dùng cho các ứng dụng trang trí đặc biệt.
- Kiểm tra độ dày thực tế của mica: Độ dày mica có thể chênh lệch so với thông số ghi trên bao bì, đặc biệt là với mica giá rẻ. Nên dùng thước đo chính xác hoặc yêu cầu nhà cung cấp kiểm tra trước khi mua.
- Kiểm tra bề mặt tấm mica: Mica chất lượng tốt có bề mặt bóng, mịn, không bị rỗ hay trầy xước. Nếu có bong bóng khí, vết nứt nhỏ hoặc vệt loang màu, có thể đó là sản phẩm kém chất lượng.
- Chú ý độ trong suốt và màu sắc: Mica trong suốt phải có độ truyền sáng cao, không bị ám vàng hoặc đục. Mica màu cần đảm bảo màu sắc đồng đều, không loang lổ hay phai màu sau thời gian ngắn sử dụng.
- Chọn thương hiệu và nguồn gốc uy tín
- Mica Đài Loan: Chất lượng ổn định, bền màu, giá hợp lý.
- Mica Trung Quốc: Giá rẻ nhưng dễ ố vàng, giòn hơn, phù hợp với các ứng dụng ngắn hạn.
- Mica Nhật Bản, Châu Âu: Cao cấp, bền hơn, giá thành cao hơn.
- So sánh giá cả và chính sách bảo hành
- Không nên chọn mica quá rẻ vì có thể là hàng kém chất lượng, dễ gãy và nhanh xuống cấp.
- Hỏi rõ về chính sách đổi trả nếu sản phẩm bị lỗi hoặc không đúng thông số kỹ thuật.

+ Lưu ý khi sử dụng
- Tránh trầy xước bề mặt:
- Mica có bề mặt bóng đẹp nhưng khá dễ trầy xước, nên hạn chế lau chùi bằng vật thô ráp.
- Sử dụng khăn mềm, vải microfiber hoặc bọt biển để vệ sinh. Nếu có vết xước nhỏ, có thể đánh bóng bằng kem đánh bóng mica hoặc dung dịch chuyên dụng.
- Không đặt ở nơi có nhiệt độ cao: Mica có thể bị biến dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ trên 80°C. Không đặt gần nguồn nhiệt trực tiếp như bếp gas, đèn halogen hoặc máy sấy công suất lớn. Khi cần uốn cong mica, nên sử dụng máy gia nhiệt chuyên dụng.
- Tránh va đập mạnh: Dù mica có độ bền cao hơn kính nhưng vẫn có thể bị nứt hoặc vỡ khi chịu lực tác động mạnh. Hạn chế sử dụng mica ở những vị trí có khả năng chịu va đập mạnh hoặc cần vật liệu chịu lực cao hơn như kính cường lực.
- Bảo quản đúng cách
- Khi chưa sử dụng, nên để mica ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
- Đặt mica nằm ngang thay vì dựng đứng để tránh cong vênh.
- Giữ nguyên lớp bảo vệ nilon trên bề mặt cho đến khi lắp đặt xong để tránh trầy xước.
- Vệ sinh đúng cách
- Không dùng hóa chất mạnh như xăng, acetone để lau mica vì có thể làm bề mặt bị mờ hoặc ăn mòn.
- Dùng nước ấm pha xà phòng nhẹ hoặc dung dịch lau kính chuyên dụng để làm sạch.
Tham khảo thêm: Acrylic có phải là Mica không? Điểm giống và khác nhau
Đơn vị cung cấp tấm nhựa mica chất lượng, đa dạng kích thước và màu sắc
Minh Anh Homes tự hào là đơn vị phân phối tấm nhựa mica chính hãng, nhập khẩu từ Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Malaysia với giá tốt nhất trên thị trường. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm bền bỉ, đạt tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng nhu cầu trong nhiều lĩnh vực như quảng cáo, nội thất, xây dựng và công nghiệp.
Đặc biệt, tấm mica tại Minh Anh Homes có màu sắc đa dạng (mica trong suốt, mica màu, mica trắng sữa, mica dẫn sáng, mica chống tĩnh điện…) và nhiều kích thước khác nhau, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn theo mục đích sử dụng.

Không chỉ cung cấp mica chất lượng cao, Minh Anh Homes còn nhận gia công mica theo yêu cầu, đảm bảo sản phẩm phù hợp với từng công trình và thiết kế riêng biệt. Chúng tôi hỗ trợ cắt, uốn, khắc laser theo kích thước mong muốn, phục vụ sản xuất bảng hiệu, hộp đèn, chữ nổi, vách ngăn, trang trí nội thất, mái che….
Ngoài ra Minh Anh Homes có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp luôn sẵn sàng tư vấn giúp khách hàng lựa chọn loại mica phù hợp với nhu cầu và ngân sách, đảm bảo tối ưu chi phí và chất lượng.
Với lợi thế phân phối trực tiếp, không qua trung gian, Minh Anh Homes cam kết giá cả cạnh tranh, giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí. Chúng tôi còn hỗ trợ giao hàng tận nơi trên toàn quốc, đóng gói cẩn thận, đảm bảo đúng tiến độ.
Đặc biệt, chính sách bảo hành uy tín, giúp khách hàng hoàn toàn yên tâm khi mua hàng tại Minh Anh Homes. Liên hệ ngay để nhận tư vấn và báo giá tốt nhất!
THÔNG TIN LIÊN HỆ MINH ANH HOMES
- Trụ sở chính: 55 Đường Số 4, KĐT Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TPHCM (xem bản đồ)
- Điện thoại: 0936 146 484 (Ms Tú Anh), 0937 337 534 (Mr Minh)
- Email: minhanhhomes.vn@gmail.com
THAM KHẢO THÊM
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!