Inox xước là gì? Bảng giá các loại inox xước phổ biến
Inox xước là loại thép không gỉ được xử lý bề mặt bằng kỹ thuật mài đặc biệt, tạo ra các đường vân mịn như sợi tóc, mang lại vẻ đẹp tinh tế và hiện đại. Với độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt, inox xước được ứng dụng rộng rãi trong nội thất và kiến trúc.
Thông tin cơ bản về inox xước
Inox xước ngày càng trở thành lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng xây dựng, trang trí nội thất và gia công sản phẩm. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về vật liệu:
Inox xước là gì?
Inox xước (hay còn gọi là inox đánh xước) là loại inox có bề mặt được gia công bằng cách đánh xước, tạo ra các vệt xước trên bề mặt kim loại. Quá trình này giúp tấm inox có một lớp hoàn thiện mịn màng, có độ bền cao và vẻ đẹp đặc trưng, thường được sử dụng trong các ứng dụng trang trí, kiến trúc, nội thất, và các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

Các loại inox xước phổ biến:
- Inox xước Hairline (Sọc NO4): Đây là một loại inox được gia công với các vệt xước mịn theo chiều dài, tạo ra hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt. Inox hairline có tính thẩm mỹ cao và được sử dụng trong các công trình xây dựng, trang trí nội thất, bảng hiệu, cửa sổ, và nhiều ứng dụng khác.
- Inox xước chống vân tay: Loại inox này có bề mặt xước đặc biệt giúp hạn chế dấu vân tay và vết bẩn. Thường được sử dụng trong các khu vực có mật độ người qua lại cao, chẳng hạn như trong các nhà bếp công nghiệp hoặc các cơ sở dịch vụ.
- Inox xước nàu: Bao gồm inox xước với các màu sắc đặc biệt như xanh, đỏ, hoặc tím. Những loại inox này thường được dùng trong trang trí nội thất, các công trình kiến trúc hiện đại và các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ nổi bật.
Cấu tạo
Cấu tạo của inox xước chủ yếu bao gồm các thành phần chính sau:
- Hợp kim inox: Gồm sắt, crom, nickel, molybdenum và các thành phần khác. Crom giúp inox chống ăn mòn, trong khi nickel và molybdenum tăng cường độ bền và khả năng chống oxi hóa.
- Bề mặt xước: Được gia công bằng các phương pháp cơ học như chà nhám hoặc chải, tạo ra các đường xước đồng đều theo chiều dài của tấm inox. Bề mặt này không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà còn giúp giảm dấu vân tay và dễ vệ sinh.
- Lớp oxit tự nhiên: Khi tiếp xúc với không khí, inox hình thành một lớp oxit bảo vệ trên bề mặt. Lớp này giúp ngăn ngừa sự ăn mòn từ các yếu tố môi trường như nước, hóa chất và oxy hóa.
Thông số kỹ thuật
Tấm inox xước có vẻ ngoài sang trọng và khả năng chống trầy xước, phổ biến trong việc trang trí và gia công sản phẩm. Sản phẩm này có nhiều kích thước và quy cách khác nhau, có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
Dưới đây là thông tin chi tiết về quy cách của tấm inox xước:
Tên sản phẩm | Inox xước |
Màu sắc | Trắng, vàng, đồng, đen, titan, hồng, sampanh |
Bề mặt | Xước, sọc |
Mác thép | Inox 201, 304, 316 |
Chiều dài | 1 m, 3 m, 6 m, 9 m, 12 m,… |
Chiều rộng | 1 m, 1.22 m, 1.5 m, 1.524 m,… |
Độ dày | 0.5 mm, 0.8 mm, 1 mm, 2 mm,… |
Lưu ý | Chiều dài, rộng và độ dày có thể tùy chỉnh theo yêu cầu khách hàng |
Xuất xứ | Châu Âu, châu Á (Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Đài Loan, Malaysia) |
Yêu cầu chất lượng | Đường xước đồng đều, bề mặt láng mịn, không bị trầy xước, cong vênh, màu sắc hài hòa |
Tấm inox xước trắng không chỉ mang lại vẻ đẹp sang trọng mà còn đáp ứng được các yêu cầu khắt khe về chất lượng và độ bền. Với các quy cách đa dạng và khả năng tùy chỉnh, sản phẩm này là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trang trí và gia công, đảm bảo hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.
Quy trình gia công inox xước
Quy trình này giúp tạo ra inox xước với các vệt xước đều, đẹp mắt và có độ bền cao, thường dùng trong các ứng dụng trang trí, kiến trúc, và nội thất.
Quy trình cụ thể như sau:
- Xử lý bề mặt inox bằng bàn chải: Sử dụng các bàn chải kim loại để tạo các vết xước thẳng theo chiều dài của tấm inox. Bước này giúp tạo ra hiệu ứng thẩm mỹ đồng đều và dễ dàng duy trì trong suốt quá trình sử dụng.
- Gia công đánh bóng (Polishing): Sau khi tạo các vệt xước, inox sẽ được đánh bóng bằng máy chuyên dụng để mịn màng, giúp bề mặt sáng và đồng đều hơn. Loại inox này có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt hơn.
- Bảo vệ bề mặt inox: Sau khi hoàn tất quá trình gia công xước, inox có thể được phủ lớp bảo vệ để chống trầy xước và làm sạch dễ dàng hơn trong suốt quá trình sử dụng.
Các màu inox xước phổ biến
Inox xước là loại inox được xử lý bề mặt để tạo ra các vết xước, giúp tăng tính thẩm mỹ và chống trầy xước tốt hơn. Loại inox này rất phổ biến trong các ứng dụng nội thất, kiến trúc, công nghiệp và nhiều lĩnh vực khác nhờ vẻ đẹp sang trọng, dễ bảo trì và độ bền cao.

Các màu phổ biến nhất bao gồm:
- Inox xước trắng 304: Inox 304 loại này có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và thường được sử dụng trong các thiết kế kiến trúc, nội thất, hay các ngành công nghiệp yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
- Inox sampanh xước: Thường có các vệt xước nhẹ, ít rõ ràng, được sử dụng trong các thiết kế yêu cầu sự tinh tế.
- Inox đen xước: Loại inox đen xước có lớp phủ đen trên bề mặt và tạo các vệt xước, thường được dùng trong các thiết kế hiện đại và tối giản.
- Inox hồng xước: Là loại inox có màu hồng đặc trưng, có thể tạo hiệu ứng sang trọng, tinh tế.
- Inox vàng xước: Có lớp phủ màu vàng, sử dụng nhiều trong các công trình nội thất cao cấp, mang đến vẻ đẹp nổi bật và quý phái.
- Inox màu xám lông chuột: Loại inox có màu xám nhạt, thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu sự trang nhã và dễ dàng phối hợp với các vật liệu khác.
Bảng giá tấm inox xước mới nhất 2025
Tham khảo bảng giá tấm inox xước mới nhất năm 2025, giúp bạn tham khảo và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Bảng giá này được cập nhật theo các quy cách và mác thép phổ biến, đảm bảo tính chính xác và minh bạch trong thông tin giá cả.
Bảng giá tham khảo:
STT | Tên sản phẩm | Trọng lượng (Kg) | Kích thước | ĐVT | Giá bán (VND) |
1 | Tấm Trắng Xước HL 304_0.8 (NĐ) | 19 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 1.820.000 |
2 | Tấm Trắng Xước HL 304_1.0(NĐ) | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.255.000 |
3 | Tấm Trắng Xước Caro HL 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 3.190.000 |
4 | Tấm Trắng Xước HL 304_1.2(NĐ) | 28 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.695.000 |
5 | Tấm Vàng Xước HL 304_0.6 | 14 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 1.600.000 |
6 | Tấm Vàng Xước HL 304_0.8 | 19 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.035.000 |
7 | Tấm Vàng Xước HL 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.365.000 |
8 | Tấm Vàng Xước HL 304_1.2 | 28 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.860.000 |
9 | Tấm Vàng Xước HL 304_1.2*3050 | 35 | 1.219 x 3.050 | Tấm | 4.345.000 |
10 | Tấm Vàng Xước HL 304_1.5 | 35 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 4.290.000 |
11 | Tấm Vàng Xước Caro HL 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 3.190.000 |
12 | Tấm Đen Xước HL 304_0.6 | 14 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 1.800.000 |
13 | Tấm Đen Xước HL 304_0.8 | 19 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.200.000 |
14 | Tấm Đen Xước HL 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.585.000 |
15 | Tấm Đen Xước HL 304_1.0*3050 | 30 | 1.219 x 3.050 | Tấm | 3.575.000 |
16 | Tấm Đen Xước Caro HL 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 3.465.000 |
17 | Tấm Vàng Hồng Xước HL 304_0.6 | 14 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 1.800.000 |
18 | Tấm Vàng Hồng Xước HL 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.585.000 |
19 | Tấm Vàng Hồng Xước HL 304_1.0*3050 | 30 | 1.219 x 3.050 | Tấm | 3.575.000 |
20 | Tấm Vàng Hồng Xước HL 304_1.2 | 28 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 3.190.000 |
21 | Tấm Vàng Hồng Xước Caro HL 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 3.465.000 |
22 | Tấm Sampanh Xước HL 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 3.025.000 |
23 | Tấm Sampanh Xước HL 304_1.0*3050 | 30 | 1.219 x 3.050 | Tấm | 3.740.000 |
24 | Đồng Brone Xước HL 304_0.6 | 14 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 1.800.000 |
25 | Đồng Brone Xước HL 304_0.8 | 19 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.200.000 |
26 | Đồng Brone Xước HL 304_1.0 | 24 | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.585.000 |
27 | Đồng Brone Xước HL 304_1.0*3050 | 30 | 1.219 x 3.050 | Tấm | 3.575.000 |
28 | Tấm Vàng Xước HL 201_0.8 | – | 1.219 x 2.438 | Tấm | 1.450.000 |
29 | Tấm Vàng Xước HL 201_1.0 | – | 1.219 x 2.438 | Tấm | 1.800.000 |
30 | Tấm Vàng Xước HL 201_1.2 | – | 1.219 x 2.438 | Tấm | 2.250.000 |
31 | Tấm Đen Xước HL 201_0.6 | – | 1.219 x 2.438 | Tấm | 1.300.000 |
32 | Tấm Hồng Xước HL 201_0.6 | – | 1.219 x 2.438 | Tấm | 1.300.000 |
33 | Tấm Hồng Xước HL 201_0.8 | – | 1.219 x 2.438 | Tấm | 1.650.000 |
Giá tấm inox xước có thể thay đổi tùy theo thị trường, mác thép (304 có giá cao hơn 201), kích thước và độ dày. Sản phẩm từ các thương hiệu uy tín hoặc xuất xứ từ Nhật Bản, Hàn Quốc thường đắt hơn. Tấm inox tùy chỉnh cũng có giá cao hơn, và chi phí vận chuyển từ xa hoặc nhập khẩu cũng cần được tính vào giá thành.
Ưu điểm của tấm inox xước
Inox xước là một loại inox được gia công với bề mặt có các vết xước mịn, mang lại vẻ đẹp tinh tế và khả năng chống mài mòn cao. Với những đặc điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống oxy hóa và dễ dàng bảo trì, inox xước ngày càng trở thành lựa chọn ưu tiên trong nhiều ứng dụng, từ trang trí nội thất đến các công trình công nghiệp.

Các ưu điểm nổi bât của inox xước bao gồm:
- Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt inox xước mang lại vẻ đẹp sang trọng, tinh tế, phù hợp với trang trí và nội thất cao cấp.
- Khả năng chống bám bẩn: Vết xước giúp ẩn vết bẩn và trầy xước, giúp bề mặt inox luôn sạch sẽ và bền lâu.
- Độ bền cao: Inox xước có khả năng chống mài mòn, ăn mòn tốt, chịu được tác động từ môi trường khắc nghiệt.
- Chống oxy hóa: Chịu được các điều kiện ẩm ướt và khí hậu khắc nghiệt, bề mặt inox không bị gỉ hoặc oxy hóa.
- Dễ bảo trì: Bề mặt inox xước dễ dàng vệ sinh, không bám vân tay, giúp tiết kiệm thời gian bảo dưỡng.
- Chịu hóa chất: Inox xước chống ăn mòn, kháng lại các hóa chất và dung môi, phù hợp cho môi trường công nghiệp.
- Khả năng gia công linh hoạt: Inox xước có thể gia công tạo các kiểu dáng và vệt xước khác nhau cho các ứng dụng khác nhau.
- Chịu nhiệt tốt: Inox xước có khả năng chịu nhiệt độ cao mà không bị biến dạng, duy trì độ bền lâu dài.
- Thân thiện với môi trường: Inox có thể tái chế mà không làm giảm chất lượng, giúp bảo vệ môi trường và tiết kiệm tài nguyên.
Ứng dụng của tấm inox xước trong thực tế
Tấm inox xước có rất nhiều ứng dụng nhờ vào tính năng bền vững, khả năng chống ăn mòn vượt trội và thẩm mỹ cao. Với bề mặt xước đẹp mắt, tấm inox xước được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực, từ trang trí nội thất, xây dựng cho đến các ứng dụng công nghiệp.

Cụ thể các ứng dụng bao gồm:
- Trang trí nội thất: Vật liệu thường được sử dụng trong trang trí nội thất cao cấp như ốp tường, vách ngăn, cửa ra vào, cầu thang, lan can, tủ bếp. Đặc biệt, các sản phẩm có bề mặt xước giúp dễ dàng che dấu vết bẩn và dấu vân tay, tạo cảm giác sang trọng và hiện đại.
- Xây dựng và kiến trúc: Inox xước được dùng trong xây dựng các công trình như cửa sổ, cửa ra vào, vách ngăn phòng, trần nhà, đặc biệt là trong các công trình cao cấp hoặc thương mại như trung tâm thương mại, khách sạn.
- Gia công sản phẩm: Tấm xước được sử dụng trong các thiết bị gia dụng như tủ lạnh, máy giặt, máy rửa chén, lò nướng nhờ khả năng chống gỉ sét và dễ vệ sinh.
- Công nghiệp: Tấm xước là vật liệu lý tưởng trong ngành công nghiệp chế tạo máy, tàu thuyền, thiết bị công nghiệp, đặc biệt là trong môi trường có độ ẩm cao, hóa chất hoặc tiếp xúc với nước biển, nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội.
- Quảng cáo và truyền thông: Vật liệu còn được dùng để làm biển quảng cáo, bảng hiệu, logo của các doanh nghiệp, tạo ấn tượng mạnh mẽ với khách hàng nhờ vẻ ngoài sáng bóng và hiện đại.
- Ngành y tế và thực phẩm: Inox xước cũng được ứng dụng trong các sản phẩm y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, nơi yêu cầu vật liệu không gỉ và dễ dàng vệ sinh. Ngoài ra, tấm inox xước còn dùng trong các ngành chế biến thực phẩm, nơi yêu cầu tính an toàn và vệ sinh cao.
Với tính năng vượt trội, inox xước đã trở thành lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ và độ bền cao.
Địa chỉ Inox xước uy tín chất lượng
Để mua inox xước chất lượng, bạn có thể tìm đến các cửa hàng hoặc đơn vị cung cấp uy tín, chợ vật liệu xây dựng hoặc các cơ sở chuyên cung cấp inox. Các địa chỉ này thường cung cấp inox xước với chất lượng cao và dịch vụ uy tín. Chú ý đến các yếu tố như nguồn gốc xuất xứ, bảo hành, và phản hồi từ khách hàng để đảm bảo chất lượng.
Minh Anh Homes là một lựa chọn uy tín để mua inox xước chất lượng. Sản phẩm tại đây thường được làm từ inox 304 hoặc loại cao cấp khác, đảm bảo độ bền và thẩm mỹ. Minh Anh Homes cũng chú trọng đến dịch vụ hậu mãi, đảm bảo giao hàng đúng hẹn và hỗ trợ bảo trì khi cần thiết.
Cửa hàng thường xuyên cập nhật các mẫu inox xước mới, phù hợp với xu hướng và nhu cầu sử dụng của khách hàng. Nếu bạn cần tư vấn thêm về cách chọn inox phù hợp cho công trình hay mục đích sử dụng cụ thể, đội ngũ nhân viên tại Minh Anh Homes sẽ sẵn sàng hỗ trợ bạn tận tình.
Liên hệ ngay để được tư vấn:
- Trụ sở chính: 55 Đường Số 4, KĐT Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TPHCM (xem bản đồ)
- CN Bình Định: Khu B1, KĐT An Phú Thịnh, P. Nhơn Bình, TP. Quy Nhơn
- CN Hậu Giang: 139 Quốc Lộ 1A, X. Tân Phú Thạnh, H. Châu Thành A
- CN Gia Lai: 74 Nguyễn Viết Xuân, P. Hội Phú, TP. Pleiku
- Điện thoại: 0937 337 534 (Mr Minh) – 0936 146 484 (Ms Tú Anh)
- Email: minhanhhomes.vn@gmail.com
Tấm inox xước không chỉ mang lại vẻ đẹp sang trọng mà còn đảm bảo độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Với nhiều quy cách, mác thép và mức giá khác nhau, tấm inox xước đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng trong các ứng dụng trang trí, xây dựng và công nghiệp. Việc lựa chọn sản phẩm phù hợp sẽ giúp bạn tối ưu hóa chi phí và đảm bảo chất lượng cho các công trình hoặc sản phẩm của mình.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- Bảng giá tấm inox 201 mới nhất 2025, hàng chính hãng
- Tấm Inox 3D sóng nước: Mẫu mã và bảng giá chi tiết
- Bảng giá tấm Inox bóng gương chính hãng, mới nhất 2025
- Tấm inox Champagne xước vàng
Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!